So sánh ren NPT và BSPT
A. TÊN VIẾT TẮT VÀ TIÊU CHUẨN HAI LOẠI REN:
- Ren NPT (National Pipe Tapered): Là tiêu chuẩn Mỹ ASME B1.1 and ASME B1.20.1.
- Ren BSPT (British Standard Pipe Tapered per EN 10226-1. See ISO 7/1): Là tiêu chuẩn ren của Anh hoặc ISO.
B. Sự giống và khác nhau giữa hai tiêu chuẩn NPT và BSPT:
(So sánh 5 thông số giữa hai loại ren)
I. Góc côn:
- Ren NPT và BSPT đều là ren dạng côn và góc côn đều bằng 1 độ 47 phút.
(lưu ý ren BSP còn một loại ren góc ngang nữa là BSPP, hai loại BSPT và BSPP là khác hẳn nhau)
Ren NPT | Ren BSPT |
II. Số ren trên 1 inch (TPI - Thread Per Inch) (ví dụ cho cỡ ống ren 1 ½):
- Ren NPT: TPI = 11,5 (có 11,5 ren trên 1 inch (25.4mm)).
- Ren BSPT: TPI = 11 (có 11 ren trên 1 inch (25.4mm)).
Khoảng cách ren theo tiêu chuẩn BSPT lớn hơn khoảng cách ren theo tiêu chuẩn NPT. Số ren trên một inch giữa hai tiêu chuẩn xem thêm bảng dưới đây:
BẢNG THÔNG SỐ REN NPT VÀ BSPT |
|||||||
Stt |
Đường kính ống ren (Inch) |
TPI - Thread Per Inch |
h |
P - Pitch |
|||
Ren NPT |
Ren BSPT |
Ren NPT |
Ren BSPT |
Ren NPT |
Ren BSPT |
||
1 |
1/16 |
27 |
28 |
0.753 |
0.581 |
0.941 |
0.907 |
2 |
1/8 |
27 |
28 |
0.753 |
0.581 |
0.941 |
0.907 |
3 |
1/4 |
18 |
19 |
1.129 |
0.856 |
1.411 |
1.337 |
4 |
3/8 |
18 |
19 |
1.129 |
0.856 |
1.411 |
1.337 |
5 |
1/2 |
14 |
14 |
1.451 |
1.162 |
1.814 |
1.814 |
6 |
3/4 |
14 |
14 |
1.451 |
1.162 |
1.814 |
1.814 |
7 |
1 |
11.5 |
11 |
1.767 |
1.479 |
2.209 |
2.309 |
8 |
1 1/4 |
11.5 |
11 |
1.767 |
1.479 |
2.209 |
2.309 |
9 |
1 1/2 |
11.5 |
11 |
1.767 |
1.479 |
2.209 |
2.309 |
10 |
2 |
11.5 |
11 |
1.767 |
1.479 |
2.209 |
2.309 |
11 |
2 1/2 |
8 |
11 |
2.54 |
1.479 |
3.175 |
2.309 |
12 |
3 |
8 |
11 |
2.54 |
1.479 |
3.175 |
2.309 |
13 |
4 |
8 |
11 |
2.54 |
1.479 |
3.175 |
2.309 |
14 |
5 |
8 |
11 |
2.54 |
1.479 |
3.175 |
2.309 |
15 |
6 |
8 |
11 |
2.54 |
1.479 |
3.175 |
|
III. Góc hợp giữa hai ren:
- Góc hợp giữa hai ren NPT là 60 độ, còn gọc hợp giữa hai ren BSPT là 55 độ, tức góc hợp giữ hai mặt ren của NPT lớn hơn BSPT là 5 độ.